Thiết kế chasis được mua bản quyền của dòng máy tư bản vì vậy bộ khung có ưu điểm:
- Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy
- Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
- Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu, trục các đăng
Hệ thống truyền động:
- Hộp số được thiết kế với khả năng chịu tải lớn, dễ bảo hành và sửa chữa.
- Các đăng được thiết kế bằng nhiều đoạn ngăn nối liền nhau giúp tăng tính linh hoạt và độ cứng giúp máy có thể chịu được tải trọng lơn.
- Cụm chi tiết Cầu bánh răng quả dứa được sản xuất trên dây truyền công nghệ của Đức, vì vậy Cầu của máy có thể chịu tải trong 7 tấn.
Hệ thống thủy lực:
- Với dây truyền công nghệ của Đức, các chi tiết trong hệ thống được sản xuất với tiêu chuẩn xuất xưởng cao và độ kín khít tốt làm giảm tổn thất đường ống và tăng áp lực dòng dầu giúp máy khi có tải ổn định hơn và đây là nhưng ưu điểm hệ thống của Máy xúc lật XCMG LW600KN.
- Bơm thủy lực được dùng bơm kép liên doanh Eton Đức
Các Động cơ, Mô tơ thủy lực, Xy lanh thủy lực được liên doanh với Đức giúp cơ cấu của bộ công tác khỏe hơn.
- Đường dầu và đầu ép tuy ô được dùng đường ống của máy 7 tấn để phù hợp với mô tơ và động cơ bơm của máy khi làm việc.
- Hệ thống có đường dầu đo áp thiết kế đưa ra ngoài, giúp người vận hành dễ kiểm tra và chuẩn đoán lỗi khi có sự cố sảy ra.
Hệ thống phanh ( thắng ):
- Phanh tay là phanh lốc kê trợ lực hơi khóa cứng trục các đăng khi máy ngừng hoạt động.
- Phanh chân là phanh dầu trợ lực hơi tác động lên 4 bánh xe tránh trường hợp trơn trượt.
- Bánh xe: là bánh lốp 20pr bố.
- Động cơ: Weichai công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu.

Cabin:
Thiết kế rộng, không gian làm việc tiện nghi thoải mái, bảo vệ sức khỏe.
Cửa gió điều hòa 9 cửa giúp mát đều, không bị buốt đầu khi làm việc lâu.

Mô tả
|
Thông số kỹ thuật
| |
Khả năng nâng tải
|
6000 kg
| |
Dung tích gầu
|
3.0~4.5 m3
| |
Trọng tải hoạt động
|
20000±300 kg
| |
Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất
|
3170~3750 mm
| |
Khoảng cách khi xúc
|
1200~1360 mm
| |
Khoảng cách trục
|
3350 mm
| |
Thời gian nâng hạ thủy lực
|
5.9 s
| |
Thời gian nâng, hạ, đổ gầu
|
10.9 s
| |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
6005 mm
| |
Kích thước lốp
|
23.5-25
| |
Kích thước máy L×W×H
|
8505×3220×3515 mm
| |
Công suất động cơ
|
178 KW
| |
Tốc độ di chuyển
|
Ⅰ-gear(F/R)
|
6/6 Km/h
|
Ⅱ-gear(F/R)
|
11/11
| |
Ⅲ-gear(F/R)
|
22/22
| |
IV-gear(F/R)
|
34/34 km/h
| |

[/video] [danhgia][/danhgia]



Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét